Giày da bảo hộ King's KWD805C với chât liệu da nhân tạo màu nâu cam với thiết kế cổ cao mạnh mẽ với khả năng chống trơn trượt, các hóa chất độc hại, khả năng chịu ngoại lực lớn. Giày được sản xuất tại Indonesia đạt tiêu chuẩn châu Âu EN ISO 20345 (Europe )
Chất liệu | Da nhân tạo |
Màu | Nâu cam |
Đế giày |
|
Thân giày |
|
Size | 3 - 13 (36 - 48) |
Giày bảo hộ King's KWD805C bảo hộ lao động King's của Honeywell ngày càng thông dụng và phổ biến trên thị trường Việt Nam bởi chất lượng sản phẩm cũng như sự thoải mái và an toàn khi sử dụng .Ủng da bảo hộ King's KWD805C là sản phẩm thuộc dòng ủng bảo hộ King's by Honeywell nổi tiếng trên thị trường với tính năng bảo vệ đôi chân trong môi trường acid, chống trơn trượt rất tốt.
Bên ngoài giày được phủ chất liệu PU giả da có khả năng chống thấm, độ đang hồi cao, có độ bám cực tốt nên sử dụng thời gian dài lớp da bên ngoài không bị bong trầy như chất liệu khác.
Mũi giày được trang bị lõi thép được bọc bằng một lớp cao su tổng hợp dày cả khả năng chống chịu lực va đập tốt, bảo vệ bàn chân khi có vật nặng rơi.
Với không gian rộng, mũi giày King's tạo cảm giác thoải mái tối đa cho bàn chân người sử dụng : bàn chân được thả lỏng một cách thoải mái, không bị gò ép, nếu đi phải giày có mũi hẹp sẽ khiến bàn chân bị biến dạng.
Miếng lót nhựa theo công nghệ PUshion tạo cảm giác thoải mái cho lòng bàn chân khi di chuyển trong thời gian dài, không gây cảm giác đau buốt nhất là vùng gót chân phải chịu nhiều dư chấn từ công việc.
Đế giày có độ dày vừa làm từ nhựa tổng hợp phủ một lớp PU có khả năng chống thấm các loại dầu, acid/kiềm cực tốt, có khả năng chống tĩnh điện và chống chịu được bề mặt nhiệt lên đến 300°C.Bên trong đế giày là miếng lót kim loại có khả năng chống đâm xuyên khỏi các vật sắc nhọn trong quá trình làm việc, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Miếng lót giày có đệm cao su dẻo giúp gót chân không bị đau nhức khi mang trong thời gian dài.Không gian bên trong khô thoáng bởi lớp vải bên trong có lớp xốp hút ẩm tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế
- EN ISO 20345 (Tiêu chuẩn Europe )
- SS513 (Tiêu chuẩn Singapore )
- AS/NZS 2210.3 (Tiêu chuẩn Australia / New Zealand )
- MS ISO 20345 (Tiêu chuẩn Malaysia )
- ASTM (Tiêu chuẩn Mỹ )
- SNI 7079 (Tiêu chuẩn Indonesia )